訊 - tấn
審訊 thẩm tấn

thẩm tấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

thẩm tra, thẩm vấn, tra hỏi

▸ Từng từ:
查訊 tra tấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi — Ta còn hiểu là đánh đập hành hạ để bắt phải nói sự thật.

▸ Từng từ:
訊問 tấn vấn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi — Thăm hỏi — Viết thư hỏi thăm tin tức.

▸ Từng từ:
訊斷 tấn đoán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xét hỏi rồi quyết định.

▸ Từng từ:
訊檢 tấn kiểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạch hỏi xem sét.

▸ Từng từ:
訊考 tấn khảo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tra hỏi tội trạng.

▸ Từng từ:
訊雷 tấn lôi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng sấm dữ dội thình lình.

▸ Từng từ:
鞫訊 cúc tấn

Từ điển trích dẫn

1. Xét hỏi người phạm tội, thẩm vấn. ◇ Phúc huệ toàn thư : "Cúc tấn bất phục, tắc giáp côn chỉ, nhục chi thị chúng" , , (Hình danh bộ , Từ tụng ).

▸ Từng từ:
通訊社 thông tấn xã

Từ điển trích dẫn

1. Cơ quan thâu thập tin tức khắp nơi để cung ứng cho các báo quán.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cơ quan loan báo tin tức.

▸ Từng từ: