觥 - quang, quăng
觥觥 quang quang

Từ điển trích dẫn

1. Mạnh mẽ, tráng kiện. ◇ Cung Tự Trân : "Quân trạng diệc quang quang, Khả đạm kiện ngưu bách" , (Đề Vương Tử Mai đạo thi đồ ).
2. Cứng cỏi, cương trực. ◇ Trương Thuyết : "Quang quang tướng quân, Hùng lược quán quần" , (Tặng Quách Quân bi ).

▸ Từng từ: