覽 - lãm
一覽 nhất lãm

Từ điển trích dẫn

1. Nhìn qua, xem qua một lượt.
2. Đưa mắt nhìn khắp. ◇ Đỗ Phủ : "Hội đương lăng tuyệt đính, Nhất lãm chúng san tiểu" , (Vọng nhạc ) Nhân dịp lên tận đỉnh núi, Đưa mắt nhìn khắp, thấy đám núi nhỏ nhoi.

▸ Từng từ:
博覽 bác lãm

bác lãm

phồn thể

Từ điển phổ thông

đọc nhiều, học rộng

Từ điển trích dẫn

1. Xem rộng, quảng bác duyệt lãm. ◎ Như: "cổ đại đích thánh triết chủ trương độc thư yếu năng bác lãm, thận tư, minh biện" , , .

▸ Từng từ:
展覽 triển lãm

triển lãm

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra, phô bày ra cho mọi người coi.

triển lãm

phồn thể

Từ điển phổ thông

triển lãm, trưng bày

▸ Từng từ:
御覽 ngự lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vua xem.

▸ Từng từ:
披覽 phi lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mở ra mà đọc, mà coi.

▸ Từng từ:
歴覽 lịch lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trải nhiều chuyện, xem nhiều việc, ý nói nhiều kinh nghiệm.

▸ Từng từ:
泛覽 phiếm lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem qua, xem rộng một lượt.

▸ Từng từ:
覽翠 lãm thúy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem ngắm cây cỏ xanh tươi. Đoạn trường tân thanh có câu: » Có cây có đá sẵn sàng. Có hiên lãm thúy nét vàng chưa phai «.

▸ Từng từ:
賞覽 thưởng lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngắm nghía để tìm sự thích thú.

▸ Từng từ:
遊覽 du lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi chơi, ngắm cảnh.

▸ Từng từ:
閒覽 nhàn lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem trong lúc rãnh rỗi.

▸ Từng từ:
閱覽 duyệt lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi xem.

▸ Từng từ:
博覽會 bác lãm hội

Từ điển trích dẫn

1. Cuộc trưng bày, triển lãm. ◎ Như: "Vạn quốc bác lãm hội" (tiếng Anh: Universal Exposition, World's Fair).

▸ Từng từ:
乾坤一覽 kiền khôn nhất lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách địa lí của Phạm Đình Hổ, học giả thời Lê mạt Nguyễn sơ.

▸ Từng từ:
四六備覽 tứ lục bị lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách, sưu tập những bài văn tứ lục, người sưu tập là Vũ Cán, danh sĩ đời Lê.

▸ Từng từ:
婦箴便覽 phụ châm tiện lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách bằng chữ nôm của Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, nội dung gồm những điều khuyên dạy đàn bà con gái.

▸ Từng từ: 便
越史備覽 việt sử bị lãm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sử Việt Nam, của Nguyễn Nghiễm, danh sĩ đời Lê, gồm 7 quyển. Đặc biệt, tác giả đã cải chánh những điều sai lầm của các bộ sử cũ.

▸ Từng từ:
使程便覽曲 sứ trình tiện lãm khúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập thơ bằng chữ Nôm của Lí Văn Phức, danh sĩ đời Nguyễn, làm nhân dịp ông đi sứ Trung Hoa vào năm 1841.

▸ Từng từ: 使 便