裭 - sỉ
裭奪 sỉ đoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột bỏ. Tước bỏ. Td: Sỉ đoạt công quyền ( lột bỏ quyền công dân, một hình phạt trong chế độ dân chủ ).

▸ Từng từ:
裭職 sỉ chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột bỏ công việc và địa vị. Cũng như Cách chức.

▸ Từng từ:
裭革 sỉ cách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lột bỏ. Tước đoạt, .

▸ Từng từ:
裭魄 sỉ phách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cướp mất hồn vía.

▸ Từng từ: