衆 - chúng
僧衆 tăng chúng

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "tăng lữ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Các ông sư. Giới người đi tu.

▸ Từng từ:
合衆 hợp chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họp đông người để mưu việc.

▸ Từng từ:
山衆 sơn chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các nhà tu ở núi.

▸ Từng từ:
惑衆 hoặc chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lừa dối mọi người.

▸ Từng từ:
惱衆 não chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho nhiều người buồn khổ. Cung oán ngâm khúc có câu: » Áng đào kiếm đâm bông não chúng, khoé thu ba gợn sóng khuynh thành «.

▸ Từng từ:
梵衆 phạn chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các tu sĩ đạo Phật. Cũng như: Tăng chúng.

▸ Từng từ:
羣衆 quần chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung cho mọi người trong xã hội.

▸ Từng từ:
合衆國 hợp chúng quốc

Từ điển trích dẫn

1. "Mĩ-lợi-kiên Hợp Chúng quốc" (United States of America).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quốc gia bao gồm nhiều quốc gia nhỏ ( United states ). Ta có người gọi là Hợp chủng quốc.

▸ Từng từ:
寡不敵衆 quả bất địch chúng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít người không thể chống lại số đông.

▸ Từng từ: