hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
蠹 ▸ từ ghép
蠹 - đố
國蠹
quốc đố
國蠹
quốc đố
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mọt nước, chỉ kẻ hại dân hại nước.
▸ Từng từ:
國
蠹
巨蠹
cự đố
巨蠹
cự đố
Từ điển trích dẫn
1. Con mọt lớn. Tỉ dụ kẻ hại dân hại nước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con mọt lớn. Chỉ kẻ hại dân hại nước.
▸ Từng từ:
巨
蠹
桂蠹
quế đố
桂蠹
quế đố
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên gọi con cà cuống, là thư côn trùng có thứ nước mực thơm, dùng làm đồ gia vị. Gọi vậy vì con cà cuống như con sâu mọt ở cây quế nên mới có thứ nước thơm đến thế.
▸ Từng từ:
桂
蠹