虐 - ngược
暴虐 bạo ngược

bạo ngược

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bạo ngược, hung ác, tàn bạo

Từ điển trích dẫn

1. Hành vi hung ác tàn khốc. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Tôn Sách dụng nhân nghĩa chi sư, Bạch Hổ nãi bạo ngược chi chúng, hoàn nghi cầm Bạch Hổ dĩ hiến Tôn Sách" , , (Đệ thập ngũ hồi) Tôn Sách dùng quân nhân nghĩa. Bạch Hổ là một lũ hung ác tàn khốc. Nên bắt Bạch Hổ đem dâng Tôn Sách.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn và trái lẽ.

▸ Từng từ:
殘虐 tàn ngược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác, đối xử xấu xa.

▸ Từng từ:
淫虐 dâm ngược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Độc ác tàn bạo với người khác.

▸ Từng từ:
災虐 tai ngược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động trái lẽ, gây hại cho người.

▸ Từng từ:
虐待 ngược đãi

ngược đãi

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đối xử tệ

Từ điển trích dẫn

1. Đối xử tàn ác với người khác hoặc với động vật.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đối xử tàn tệ.

▸ Từng từ:
虐政 ngược chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường lối trị nước tàn bạo.

▸ Từng từ:
虐疾 ngược tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh dữ dội thình lình.

▸ Từng từ: