ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
薔 - sắc, tường
薔薇 tường vi
Từ điển phổ thông
hoa tường vi
Từ điển trích dẫn
1. Một thứ cây mọc xúm xít từng bụi, lá răng cưa, hoa thơm, có các màu đỏ, trắng, vàng, v.v. § Ta thường gọi là hoa hồng. Còn có tên là "mãi tiếu" 買笑. ◇ Nguyễn Du 阮攸: "Kế trình tại tam nguyệt, Do cập tường vi hoa" 計程在三月, 猶及薔薇花 (Hoàng Mai đạo trung 黃梅道中) Tính đường đi, tháng ba về tới, Còn kịp thấy hoa tường vi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây nhỏ, có gai, hoa đỏ hoặc trắng, rất đẹp, tức cây hoa hồng.
▸ Từng từ: 薔 薇