董 - đổng
古董 cổ đồng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ vật thời xưa còn lại. Đồ cổ.

Từ điển trích dẫn

1. Đồ cổ. § Cũng nói: "cổ ngoạn" , "cốt đổng" .
2. Tỉ dụ cố chấp, thủ cựu, không hợp thời.

▸ Từng từ:
汩董 dật đổng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ cổ. Cũng như Cổ đổng.

▸ Từng từ:
董戎 đổng nhung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm giữ việc quân.

▸ Từng từ:
董理 đổng lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Coi sóc công việc, sắp đặt công việc.

▸ Từng từ:
骨董 cốt đổng

Từ điển trích dẫn

1. Đồ cổ. § Cũng như "cổ đổng" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ cổ. Cũng như Cổ đổng.

▸ Từng từ: