hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
菊 ▸ từ ghép
菊 - cúc
菊月
cúc nguyệt
菊月
cúc nguyệt
Từ điển trích dẫn
1. Tháng chín âm lịch (thời kì hoa cúc nở).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một tên chỉ tháng tám âm lịch ( hoa cúc nở ).
▸ Từng từ:
菊
月
菊花
cúc hoa
菊花
cúc hoa
Từ điển trích dẫn
1. Hoa cúc, có nhiều giống, thường màu vàng, nở vào màu thu.
2. Tên rượu.
3. Tên bánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hoa cúc, màu vàng, nở vào màu thu. Còn gọi là Hoàng hoa.
▸ Từng từ:
菊
花
黃菊
hoàng cúc
黃菊
hoàng cúc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống hoa cúc màu vàng.
▸ Từng từ:
黃
菊
菊花酒
cúc hoa tửu
菊花酒
cúc hoa tửu
Từ điển trích dẫn
1. Tên thứ rượu cất bằng gạo và hoa cúc. § Tục xưa ở Trung Quốc vào tiết "Trùng Dương"
重
陽
có lệ uống "cúc hoa tửu"
菊
花
酒
.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu cất với hương thơm của hoa cúc. Cũng gọi tắt là Cúc tửu ( rượu cúc ).
▸ Từng từ:
菊
花
酒