芽 - nha
嫩芽 nộn nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm non của cây.

▸ Từng từ:
幼芽 ấu nha

Từ điển trích dẫn

1. Mầm non.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mầm non vừa từ trong hạt giống nẩy ra ( plumule ).

▸ Từng từ:
微芽 vi nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mầm rất nhỏ của cây cối.

▸ Từng từ:
發芽 phát nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nảy mầm. Mọc mầm.

▸ Từng từ:
萌芽 manh nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm cây mới nhú ra — Chỉ sự bắt đầu thành hình.

▸ Từng từ:
豆芽 đậu nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mầm đậu xanh, tức cọng giá, dùng làm thực phẩm.

▸ Từng từ:
麥芽 mạch nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mộng lúa mạch. Mộng lúa. Chẳng hạn thứ kẹo dính chế bằng mộng lúa, mầm lúa, ta gọi là kẹo mạch nha.

▸ Từng từ: