芬 - phân, phần
芬兰 phần lan

phần lan

giản thể

Từ điển phổ thông

nước Phần Lan

▸ Từng từ:
芬芬 phân phân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thơm ngát — Rối loạn, lộn xộn.

▸ Từng từ:
芬芳 phân phương

phân phương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thơm ngát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hương thơm.

▸ Từng từ:
芬華 phân hoa

Từ điển trích dẫn

1. Vinh hiển, vinh hoa. ◇ Sử Kí : "Hữu công giả hiển vinh, vô công giả tuy phú vô sở phân hoa" , (Thương Quân liệt truyện ) Ai có công thì hiển vinh, ai không có công thì tuy giàu có cũng không được vinh hoa.
2. Tươi tốt. ◇ Bạch Cư Dị : "Ức tạc ngũ lục tuế, Chước chước thịnh phân hoa" , (Chủng đào ca ) Nhớ ngày trước được năm sáu năm, Sáng rỡ mạnh mẽ tươi tốt.

▸ Từng từ:
芬菲 phân phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tươi tốt thơm tho » nói về hoa cỏ «.

▸ Từng từ:
芬蘭 phần lan

phần lan

phồn thể

Từ điển phổ thông

nước Phần Lan

▸ Từng từ:
苾芬 bật phân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi thơm.

▸ Từng từ: