船 - thuyền
兵船 binh thuyền

binh thuyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chiến thuyền, thuyền chiến

Từ điển trích dẫn

1. Thuyền dùng cho việc binh, chiến thuyền.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền dùng để ra trận — Lính tráng và thuyền bè, chỉ sự hùng hậu của quân đội.

▸ Từng từ:
商船 thương thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàu chở hàng hóa. Tàu buôn.

▸ Từng từ:
帆船 phàm thuyền

phàm thuyền

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuyền buồm

▸ Từng từ:
戰船 chiến thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Thuyền dùng để tác chiến. ☆ Tương tự: "chiến hạm" . ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "An bài chiến thuyền, đa trang quân khí lương thảo, đại thuyền trang tải chiến mã, khắc nhật hưng sư" , , , (Đệ thất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chiến hạm .

▸ Từng từ:
撥船 bát thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Chở thuyền, chèo thuyền.
2. Thuê đò (thuyền đi từ bờ bên này sang bờ bên kia). ◇ Vưu Dĩ Nhân : "Tương phùng vị tận nhất bôi tửu, Lục Tướng tự tiền hựu bát thuyền" , (Tống Lí Thăng quy Điến san thảo đường ) Gặp nhau chưa cạn một chén rượu, Đã lại phải thuê đò trước chùa Lục Tướng.

▸ Từng từ:
晕船 vựng thuyền

vựng thuyền

giản thể

Từ điển phổ thông

say sóng

▸ Từng từ:
暈船 vựng thuyền

vựng thuyền

phồn thể

Từ điển phổ thông

say sóng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Choáng váng xây xẩm vì đi thuyền, ý nói say sóng.

▸ Từng từ:
炮船 pháo thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tàu thuyền có gắn súng đại bác.

▸ Từng từ:
航船 hàng thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền chở đồ đạc, phẩmvật từ nơi này tới nơi khác.

▸ Từng từ:
船脚 thuyền cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền đò. Tiền trả về việc đi thuyền.

▸ Từng từ:
茶船 trà thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền chở trà đi bán — Cái khay đựng các chén trà.

▸ Từng từ:
趁船 sấn thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngồi thuyền, đi thuyền.

▸ Từng từ:
躉船 độn thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền chở đầy hàng hóa đậu ở bến.

▸ Từng từ:
郵船 bưu thuyền

Từ điển trích dẫn

1. Tàu lớn, theo định tuyến hoặc định kì, chuyên chở qua đường biển hoặc đường sông. § Cũng gọi là "bưu luân" . Ngày xưa gửi bưu kiện qua đường thủy đều dùng những tàu lớn chạy nhanh loại này, nên có tên. ◇ Khang Hữu Vi : "Chỉnh thị tràng, chú sao tệ, sáng bưu thuyền, tỉ bần dân" , , , (Thượng Thanh đế đệ ngũ thư ).

▸ Từng từ:
釣船 điếu thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền dùng vào việc câu cá.

▸ Từng từ:
飛船 phi thuyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dụng cụ chở người để bay lên không. Như chiếc thuyền bay.

▸ Từng từ: