臭 - khứu, xú
乳臭 nhũ xú

Từ điển trích dẫn

1. Mùi hôi sữa trong miệng. Tỉ dụ còn non trẻ không biết. ◇ Hán Thư : "Thị khẩu thượng nhũ xú, bất năng đáng Hàn Tín" , (Cao đế kỉ thượng ) Miệng còn đầy hôi sữa, không thể địch lại Hàn Tín.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi của sữa. Hôi sữa, chỉ ngừơi quá non trẻ, không kinh nghiệm.

▸ Từng từ:
腋臭 dịch xú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hôi nách. Bệnh hôi nách. Cũng gọi là Dịch khí.

▸ Từng từ:
臭味 xú vị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi và vị.

▸ Từng từ:
臭氣 xú khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi hôi thối — Hơi thối xông lên.

▸ Từng từ:
臭穢 xú uế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhơ bẩn hôi thối.

▸ Từng từ:
遺臭 di xú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xấu để lại — Để lại tiếng xấu.

▸ Từng từ:
餘臭 dư xú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng xấu để lại đời sau.

▸ Từng từ:
臭味相投 xú vị tương đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mùi và vị hợp nhau. Chỉ hai bên hợp nhau, tương đắc lắm.

▸ Từng từ: