腰 - yêu
弯腰 loan yêu

loan yêu

giản thể

Từ điển phổ thông

cúi lưng, cúi xuống

▸ Từng từ:
彎腰 loan yêu

loan yêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

cúi lưng, cúi xuống

▸ Từng từ:
折腰 chiết yêu

Từ điển trích dẫn

1. Cúi mình làm lễ.
2. Khom lưng. Tỉ dụ chịu khuất nhục, quỵ lụy người khác. ◇ Tấn Thư : "Ngô bất năng vi ngũ đẩu mễ chiết yêu" (Đào Tiềm truyện ) Ta không thể vì năm đấu gạo (mà chịu) khom lưng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bẻ gập cái lưng, ý nói hạ mình luồn lụy cầu danh — Tên một loại bát đựng đồ ăn, chỗ lưng bát thắt hẹp lại.

▸ Từng từ:
束腰 thúc yêu

thúc yêu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thắt lưng, đai lưng

▸ Từng từ:
柳腰 liễu yêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc lưng mềm đẹp của người con gái.

▸ Từng từ:
楚腰 sở yêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưng thon nhỏ của con gái nước sở. Sách Hàn Phi Tử chép rằng, Sở Linh Vương chỉ thích người con gái có cái lưng thật thon nhỏ, do đó trong nước, con gái rất nhiều người nhịn ăn để có được cái lưng thật nhỏ. Về sau chỉ cái lưng thon nhỏ của người con gái.

▸ Từng từ:
腰刀 yêu đao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dao đeo ở lưng. Thứ binh khí tùy thân thời xưa.

▸ Từng từ:
腰劍 yêu kiếm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ gươm nhỏ dắt ở lưng, thứ binh khí tùy thân thời xưa.

▸ Từng từ:
腰包 yêu bao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Túi đựng tiền giắt ở lưng.

▸ Từng từ:
腰圍 yêu vi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vòng lưng — Cái dây lưng. Cũng như Yêu đái .

▸ Từng từ:
腰子 yêu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái hạt ở lưng, một tên chỉ trái thận.

▸ Từng từ:
腰帶 yêu đái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái dây thắt lưng. Đai lưng.

▸ Từng từ:
腰扇 yêu phiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ quạt nhỏ thời xưa, khi không dùng tới thì xếp lại, giắt vào lưng.

▸ Từng từ:
腰斬 yêu trảm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chém ngang lưng. Một hình phạt thời xưa, dành cho các tội đại nghịch.

▸ Từng từ:
腰椎 yêu chùy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương sống lưng.

▸ Từng từ:
腰痛 yêu thống

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đau lưng.

▸ Từng từ:
腰舟 yêu châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phao nổi. Thời cổ dùng quả bầu phơi khô, đậy nút thật kín, đeo vào lưng mà lội qua sông, gọi là Yêu châu ( chiếc thuyền đeo ở lưng ).

▸ Từng từ:
腰韻 yêu vận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vần gieo ở lưng câu, tức giữa câu ( vần gieo ở chữ cuối cùng của câu, gọi là Cước vận, tức vần gieo ở chân ).

▸ Từng từ:
蜂腰 phong yêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưng ong, chỉ cái lưng thon nhỏ của đàn bà đẹp, thắt lại như lưng con ong.

▸ Từng từ: