群 - quần
不群 bất quần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Không giống với xung quanh. Như Siêu quần.

▸ Từng từ:
人群 nhân quần

nhân quần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đám đông

Từ điển trích dẫn

1. Quần chúng.
2. Loài người, nhân loại. ◎ Như: "tạo phúc nhân quần" .

▸ Từng từ:
冠群 quán quần

Từ điển trích dẫn

1. Giỏi vượt lên trên mọi người.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứng đầu đám đông. Giỏi vượt lên trên mọi người. Như: Siêu quần.

▸ Từng từ:
出群 xuất quần

Từ điển trích dẫn

1. Trác việt xuất chúng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Xuất loại .

▸ Từng từ:
愛群 ái quần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu người cùng chủng tộc ( Cùng bầy, loài ).

▸ Từng từ:
拔群 bạt quần

Từ điển trích dẫn

1. Tài hoa xuất chúng. ◇ Lương Thư : "Thông minh đặc đạt, xuất loại bạt quần" , (Lưu Hiển truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vượt hẳn người thường. Cũng như Siêu quần.

▸ Từng từ:
超群 siêu quần

siêu quần

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

siêu quần, hơn cả đàn

▸ Từng từ: