罰 - phạt
刑罰 hình phạt

Từ điển trích dẫn

1. Cách trừng trị kẻ có tội, tùy theo tội trạng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách trừng trị kẻ có tội, tùy theo tội trạng.

▸ Từng từ:
懲罰 trừng phạt

trừng phạt

phồn thể

Từ điển phổ thông

trừng phạt, trừng trị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị tội, làm cho đau khổ sợ hãi để không phạm tội nữa.

▸ Từng từ:
扑罰 phốc phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc trị tội bằng roi, gậy.

▸ Từng từ:
罰作 phạt tác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Công việc nặng nhọc mà kẻ có tội phải làm, coi như một cách trừng trị.

▸ Từng từ:
罰罪 phạt tội

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trừng trị lỗi lầm.

▸ Từng từ:
罰金 phạt kim

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Số tiền mà người có tội phải nộp cho tòa án.

▸ Từng từ:
處罰 xử phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quyết định trị tội.

▸ Từng từ:
貨罰 hóa phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị tội bằng cách bắt nạp tiền. Tức phạt tiền.

▸ Từng từ:
責罰 trách phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt lỗi và trừng trị.

▸ Từng từ:
賞罰 thưởng phạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khen ngợi kẻ có công và trừng trị kẻ lầm lỗi. Truyện Nhị độ mai : » Một tay thưởng phạt hai bề công minh «.

▸ Từng từ: