罕 - hãn
希罕 hi hãn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiếm. Ít xảy ra.

▸ Từng từ:
納罕 nạp hãn

Từ điển trích dẫn

1. Sửng sốt, lấy làm lạ, kinh ngạc. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Hợp gia chi nhân đô ám ám đích nạp hãn, thuyết: Khán tha như hà giá đẳng hiền huệ khởi lai liễu?" , : (Đệ lục thập bát hồi) Mọi người trong nhà đều lấy làm lạ và nói vụng với nhau: Không biết vì sao mợ ấy lại trở nên hiền hậu như thế?

▸ Từng từ:
罕有 hãn hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ít có, hiếm có, ít xảy ra.

▸ Từng từ: