罄 - khánh
罄盡 khánh tận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Khánh kiệt .

▸ Từng từ:
罄竭 khánh kiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hết sạch, khô cạn, không còn gì.

▸ Từng từ:
罄竹難書 khánh trúc nan thư

Từ điển trích dẫn

1. Lấy hết cả rừng tre (làm thẻ sách) cũng khó viết ra cho đủ. ◇ Cựu Đường Thư : "Khánh nam san chi trúc, thư tội vị cùng. Quyết đông hải chi ba, lưu ác nan tận" , . , (Lí Mật truyện ) Hết cả tre núi nam, viết tội chẳng cùng. Khơi sóng biển đông, khó trôi hết ác. Ý nói tội ác quá nhiều, không thể viết cho hết.

▸ Từng từ: