網 - võng
密網 mật võng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái lưới mà mặt lưới khít nhau.

▸ Từng từ:
政網 chính võng

Từ điển trích dẫn

1. Tỉ dụ pháp kỉ (lưới pháp luật). ◇ Nam sử : "Thì chính võng sơ khoát, bách tính đa bất tuân cấm" , (Lưu Tiềm truyện ).

▸ Từng từ:
法網 pháp võng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ luật lệ quốc gia chi phối mọi người, giống như cái lưới. Không để ai lọt ra ngoài. Lưới pháp luật.

▸ Từng từ:
禁網 cấm võng

Từ điển trích dẫn

1. Cấm lệnh, pháp lệnh giăng ra như cái lưới.

▸ Từng từ:
網球 võng cầu

Từ điển trích dẫn

1. Môn thể thao quần vợt (tiếng Anh: tennis).
2. Bóng quần vợt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Môn quần vợt ( tennis ).

▸ Từng từ:
網膜 võng mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng ở đáy mắt, nơi các hình ảnh bên ngoài hiện lên, nhờ đó ta thấy được ngoại vật.

▸ Từng từ:
網頁 võng hiệt

Từ điển trích dẫn

1. Trang web (tiếng Anh: webpage).

▸ Từng từ:
羅網 la võng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lưới đánh chim và lưới đánh cá. Chỉ mưu mô giăng ra để hại người. » E đất khách lỡ đường la võng « ( Tự Tình Khúc ).

▸ Từng từ:
因特網 nhân đặc võng

Từ điển phổ thông

Internet

▸ Từng từ:
電腦網 điện não võng

Từ điển phổ thông

mạng máy tính, mạng Internet

▸ Từng từ:
電腦網絡 điện não võng lạc

Từ điển phổ thông

mạng máy tính toàn cầu Internet

▸ Từng từ:
電腦網路 điện não võng lộ

Từ điển phổ thông

mạng máy tính

▸ Từng từ:
因特網提供商 nhân đặc võng đề cung thương

Từ điển phổ thông

nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP)

▸ Từng từ: