粧 - trang
粧煌 trang hoàng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp đặt cho đẹp mắt.

▸ Từng từ:
粧臺 trang đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi người đàn bà ngồi tô điểm sắc đẹp. Chỉ nơi người đàn bà ở. Truyện Hoa Tiên : » Ngại ngần khi đến Trang đài «.

▸ Từng từ:
粧飾 trang sức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang tô điểm cho đẹp.

▸ Từng từ:
粧點 trang điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thoa chấm cho đẹp, chỉ việc làm đẹp bộ mặt của đàn bà con gái. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Biếng trang điểm lòng người sầu tủi «.

▸ Từng từ:
資粧 tư trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Của cải và đồ vàng bạc mà người con gái đem theo về nhà chồng.

▸ Từng từ:
新時粧 tân thời trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách ăn mặc theo đời mới.

▸ Từng từ: