ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
籍 - tạ, tịch
倡籍 xướng tịch
元籍 nguyên tịch
入籍 nhập tịch
Từ điển trích dẫn
1. Ghi vào một danh sách.
2. Xin vào hộ tịch một nước hoặc xứ nào đó. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Vương Thần bệnh liễu lưỡng cá nguyệt, phương tài thuyên khả, toại nhập tịch ư Hàng Châu" 王臣病了兩個月, 方纔痊可, 遂入籍於杭州 (Tiểu thủy loan thiên hồ di thư 小水灣天狐貽書) Vương Thần bệnh cả hai tháng trời, vừa mới khỏi, bèn xin vào hộ tịch ở Hàng Châu.
2. Xin vào hộ tịch một nước hoặc xứ nào đó. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Vương Thần bệnh liễu lưỡng cá nguyệt, phương tài thuyên khả, toại nhập tịch ư Hàng Châu" 王臣病了兩個月, 方纔痊可, 遂入籍於杭州 (Tiểu thủy loan thiên hồ di thư 小水灣天狐貽書) Vương Thần bệnh cả hai tháng trời, vừa mới khỏi, bèn xin vào hộ tịch ở Hàng Châu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ghi vào sổ sách, chỉ sự việc một người ở địa phương khác tới xin cư ngụ làm ăn tại địa phương này, hoặc người nước này xin được nhìn nhận là công dân của nước kia.
▸ Từng từ: 入 籍
典籍 điển tịch
Từ điển trích dẫn
1. Sổ sách, điển chương. § Cũng gọi là "đồ thư" 圖書. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bách quan cung nhân, phù sách điển tịch, nhất ứng ngự dụng chi vật, tận giai phao khí" 百官宮人, 符冊典籍, 一應御用之物, 盡皆拋棄 (Đệ thập tam hồi) Còn các quan, các cung nhân, phù mệnh sổ sách, các thứ của vua dùng, phải vứt bỏ cả.
2. Tên chức quan coi giữ đồ thư.
2. Tên chức quan coi giữ đồ thư.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sổ sách ghi luật lệ phép tắc — Coi giữ sổ sách.
▸ Từng từ: 典 籍
原籍 nguyên tịch
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ quê quán sinh trưởng của tổ tiên. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tô Châu tuy thị nguyên tịch, nhân một liễu cô phụ cô mẫu, vô nhân chiếu khán tài tựu lai đích" 蘇州雖是原籍, 因沒了姑父姑母, 無人照看纔就來的 (Đệ ngũ thập thất hồi) Tô Châu là nguyên quán thực, nhưng ông cô bà cô tôi đã mất, không có người trông nom, nên phải đón cô ấy về ở đây.
▸ Từng từ: 原 籍
唱籍 xướng tịch
籍籍 tịch tịch
Từ điển trích dẫn
1. Huyên náo (tiếng đông người nói). ◇ Hán Thư 漢書: "Sự tịch tịch như thử, hà vị bí dã" 事籍籍如此, 何謂祕也 (Lưu Khuất Li truyện 劉屈氂傳) Sự việc ồn ào như vậy, sao gọi là bí mật được?
2. Có tiếng tăm. ◎ Như: "danh tịch tịch" 名籍籍 tiếng tăm vang dội.
3. Tán lạc, vung vãi. ◇ Hán Thư 漢書: "Cốt tịch tịch hề vong cư" 骨籍籍兮亡居 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Xương vung vãi hề không có chỗ chôn.
2. Có tiếng tăm. ◎ Như: "danh tịch tịch" 名籍籍 tiếng tăm vang dội.
3. Tán lạc, vung vãi. ◇ Hán Thư 漢書: "Cốt tịch tịch hề vong cư" 骨籍籍兮亡居 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Xương vung vãi hề không có chỗ chôn.
▸ Từng từ: 籍 籍