筵 - diên
夀筵 thọ diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc sinh nhật của người già, mừng sống lâu. Truyện Hoa Tiên : » Nhà xuân vừa mở thọ diên «.

▸ Từng từ:
宴筵 yến diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc. Chỉ chung sự ăn uống vui chơi.

▸ Từng từ:
瓊筵 quỳnh diên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bữa tiệc nhiều món ngon quý. » Quỳnh diên dê béo rượu nồng « ( Tầm nguyên tđ ).

▸ Từng từ:
筵席 diên tịch

diên tịch

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tiệc rượu

Từ điển trích dẫn

1. Đệm, chiếu (đều là chỗ ngồi). § Ngày xưa trải đệm ("diên" ) ở dưới, đặt thêm chiếu ("tịch" ) lên trên.
2. Đặc chỉ chỗ ngồi dành cho quỷ thần khi tế tự ("tịch vị" ). ◇ Nam sử : "Mẫu táng hậu, nãi trứ "Đích tẩm luận", tảo sái đường vũ, trí diên tịch, sóc vọng triếp bái tiến yên, cam trân vị thường tiên thực" , , , , , (Ẩn dật truyện hạ , Tang vinh tự ).
3. Tiệc rượu, yến hội. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Đương nhật sát ngưu tể mã, đại trương diên tịch" , (Đệ tam thập tứ hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếu ngồi ăn uống, chỉ tiệc rượu.

▸ Từng từ: