穿 - xuyên, xuyến
吃穿 ngật xuyên

ngật xuyên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cơm áo, áo cơm, đời sống

▸ Từng từ: 穿
眼穿 nhãn xuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhìn chăm chăm, nhìn chờ đợi.

▸ Từng từ: 穿
穿凿 xuyên tạc

xuyên tạc

giản thể

Từ điển phổ thông

làm liều mà không hiểu thấu nghĩa

▸ Từng từ: 穿
穿壁 xuyên bích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục tường. Chỉ sự chăm học. Do điển Khuông Hành đời Hán nhà nghèo không tiền mua dầu thắp đèn, phải đục tường, lấy ánh sáng của hàng xóm, kê vào mà học.

▸ Từng từ: 穿
穿孝 xuyên hiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc đồ tang.

▸ Từng từ: 穿
穿楊 xuyên dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ qua lá cây dương. Chỉ tài thiện xạ. Do điển Dưỡng Do Cơ người nước Sở thời Xuân Thu, đứng xa cái lá cây dương rất nhỏ tới trăm bước mà bắn cung, đều trăm phát trăm trúng. Thường nói: » Bách bộ xuyên dương «.

▸ Từng từ: 穿
穿窬 xuyên du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục tường khoét vách vào nhà người khác mà ăn trộm.

▸ Từng từ: 穿
穿耳 xuyên nhĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ lỗ tai để đeo đồ nữ trang.

▸ Từng từ: 穿
穿衣 xuyên y

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo.

▸ Từng từ: 穿
穿鑿 xuyên tạc

xuyên tạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

làm liều mà không hiểu thấu nghĩa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ và đục, ý nói làm khác đi, thay đổi ý nghĩa đi.

▸ Từng từ: 穿
穿鼻 xuyên tị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xỏ mũi trâu bò để dắt đi.

▸ Từng từ: 穿
貫穿 quán xuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thông suốt hết — Ta còn hiểu là một tay làm hết mọi việc.

▸ Từng từ: 穿
穿山甲 xuyên sơn giáp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ con tê giác ( tương truyền nó đục qua núi được ).

▸ Từng từ: 穿
滴水穿石 tích thủy xuyên thạch

Từ điển trích dẫn

1. Từng giọt nước nhỏ lâu ngày xuyên qua đá. Tức nước chảy đá mòn, ý nói có chí thì nên. § Cũng viết là "thủy tích thạch xuyên" 穿.

▸ Từng từ: 穿
百步穿楊 bách bộ xuyên dương

Từ điển trích dẫn

1. "Dưỡng Do Cơ" người nước Sở, đứng xa một trăm bước bắn lá dương liễu, mỗi phát mỗi trúng. Hình dung kĩ thuật bắn tên rất cao siêu hoặc tỉ dụ tài nghệ cao cường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Vân Trường cật liễu nhất kinh, đái tiễn hồi trại, phương tri Hoàng Trung hữu bách bộ xuyên dương chi năng" , , 穿 (Đệ ngũ thập tam hồi).

▸ Từng từ: 穿
百部穿楊 bách bộ xuyên dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách trăm bước bắn thủng lá dương. Chỉ tài thiện xạ. Do điển Dưỡng Do Cơ, người nước Sở, đứng cách xa cây dương trăm bước mà bắn trúng lá dương.

▸ Từng từ: 穿
雙箭齊穿 song tiễn tề xuyên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắn một phát mà cả hai mủi tên cùng cắm vào đích. Ý nói một công đôi việc, nhất cử lưỡng tiện.

▸ Từng từ: 穿