ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
硬 - ngạnh
僵硬 cương ngạnh
剛硬 cương ngạnh
Từ điển trích dẫn
1. Cứng cỏi.
2. Ngang bướng, ương ngạnh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiết Bàn khí chất cương ngạnh, cử chỉ kiêu xa" 薛蟠氣質剛硬, 舉止驕奢 (Đệ thất thập cửu hồi) Tiết Bàn là người tính nết ương ngạnh, kiêu ngạo xa xỉ.
2. Ngang bướng, ương ngạnh. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Tiết Bàn khí chất cương ngạnh, cử chỉ kiêu xa" 薛蟠氣質剛硬, 舉止驕奢 (Đệ thất thập cửu hồi) Tiết Bàn là người tính nết ương ngạnh, kiêu ngạo xa xỉ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi ngang bướng, nói về tính tình, không chịu khuất phục.
▸ Từng từ: 剛 硬