hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
硃 ▸ từ ghép
硃 - chu, châu
土硃
thổ châu
土硃
thổ châu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ son đất, mài ra với nước làm son chấm bài thời xưa. Hàn nho phong vị phú của Nguyễn Công Trứ: » Dấu thổ châu đo đỏ «.
▸ Từng từ:
土
硃
硃砂
chu sa
硃砂
chu sa
Từ điển trích dẫn
1. Vật chất trong thiên nhiên hỗn hợp của thủy ngân và lưu hoàng. § Cũng gọi là "đan can"
丹
干
, "đan sa"
丹
砂
, "chu sa"
朱
砂
, "thần sa"
辰
砂
.
▸ Từng từ:
硃
砂
近硃近墨
cận chu cận mặc
近硃近墨
cận chu cận mặc
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gần son thì đỏ gần mực thì đen. Ý nói gần người tốt thì được tốt, gần kẻ xấu thì xấu lây. Do câu tục ngữ: » Cận chu giả xích, cận mặc giả hắc «.
▸ Từng từ:
近
硃
近
墨