瞽 - cổ
狂瞽 cuồng cổ

Từ điển trích dẫn

1. Điên rồ mù quáng, ngu muội không biết gì. Thường dùng làm tiếng tự khiêm. ◇ Ngụy Trưng : "Phục nguyện bệ hạ thải thần cuồng cổ chi ngôn, tham dĩ sô nhiêu chi nghị" , (Thập tiệm bất khắc chung sơ ) Cúi mong bệ hạ hiểu cho lời ngu dốt của hạ thần, xem xét bàn luận của kẻ hèn mọn rơm rác này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điên rồ mù quáng.

▸ Từng từ:
瞽言 cổ ngôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn nói trái lẽ. Cũng nói là Cổ thuyết .

▸ Từng từ: