睡 - thụy
恬睡 điềm thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ yên, ngủ ngon.

▸ Từng từ:
想睡 tưởng thụy

tưởng thụy

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

buồn ngủ, ngái ngủ

▸ Từng từ:
早睡 tảo thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi ngủ sớm.

▸ Từng từ:
昏睡 hôn thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ mê mệt, không biết gì.

▸ Từng từ:
渴睡 khát thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu ngủ, thèm ngủ.

▸ Từng từ:
牢睡 lao thụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ say.

▸ Từng từ:
甜睡 điềm thụy

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ say, ngủ ngon. ◇ Thân Dược Trung : "Tiểu náo chung hưởng liễu, tứ cá thụy giác đích nhân tòng điềm thụy trung tỉnh lai" , (Nhất trản kháng hạn đăng hạ ).

▸ Từng từ:
睡意 thụy ý

Từ điển trích dẫn

1. Cảm giác buồn ngủ. ◇ W.B Yeats: "Đương nhĩ lão liễu, đầu bạch liễu, thụy ý hôn trầm" , , (Đương nhĩ lão liễu , Viên Khả Gia phiên dịch ) When you are old and grey and full of sleep.

▸ Từng từ:
酣睡 hàm thụy

Từ điển trích dẫn

1. Ngủ say. ◇ Chu Đức Nhuận : "Trần Lang hàm thụy vị tri hiểu, Thái Thạch dạ độ giang thanh thu" , (Độc tùy thư ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngủ ngon, ngủ say.

▸ Từng từ: