盆 - bồn
臨盆 lâm bồn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tới cái chậu, ý nói đàn bà tới lúc sanh đẻ.

▸ Từng từ:
骨盆 cốt bồn

Từ điển trích dẫn

1. Xương chậu (của người hoặc động vật có xương sống).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương chậu ( polois ).

▸ Từng từ:
鼓盆 cổ bồn

Từ điển trích dẫn

1. Gõ vào chậu sành. § Vợ "Trang Tử" qua đời, "Huệ Tử" đến điếu, thấy Trang Tử gõ vào chậu sành mà ca. ◇ Trang Tử : "Trang Tử tắc phương ki cứ, cổ bồn nhi ca" , (Chí lạc ) Trang Tử đang ngồi xoạc chân, gõ bồn mà hát.
2. Chỉ vợ chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ vào chậu. Vợ chết. Trang Tử gõ vào thành cu mà hát, mừng cho vợ ra đi, vì sống chết cũng chỉ là một. Về sau Cổ bồn chỉ việc vợ chết. Cũng chỉ sự thăm điếu người chết.

▸ Từng từ:
到盆錢 đáo bồn tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thua bạc.

▸ Từng từ: