留 - lưu
久留 cửu lưu

Từ điển trích dẫn

1. Ở lại lâu. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Ngô đương cấp hành, bất khả cửu lưu" , (Đệ ngũ hồi) Ta nên đi gấp, không thể ở đây lâu.

▸ Từng từ:
九留 cửu lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín học phái lớn thời Xuân Thu ở Trung Hoa, sau khi Khổng Tử qua đời, gồm Nho gia, Đạo gia, Âm dương gia, Pháp gia, Danh gia, Mặc gia, Tung hoành gia, Tạp gia và Nông gia.

▸ Từng từ:
保留 bảo lưu

bảo lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. bảo lưu, giữ nguyên
2. dè dặt
3. để dành

Từ điển trích dẫn

1. Bảo tồn, gìn giữ. ★ Tương phản: "phóng khí" , "phế trừ" , "thủ tiêu" .
2. Tạm thời gác lại chưa giải quyết.
3. Bắt giữ, câu lưu.

▸ Từng từ:
停留 đình lưu

Từ điển trích dẫn

1. Dừng lại, không tiến tới trước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại. Nán lại.

▸ Từng từ:
居留 cư lưu

Từ điển trích dẫn

1. Cư trú, ở lại. ◎ Như: "cư lưu quyền" quyền cư trú.

▸ Từng từ:
彌留 di lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về bệnh tật kéo dài năm tháng.

▸ Từng từ:
扣留 khấu lưu

khấu lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giam giữ, bắt giam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cầm giữ lại — Bớt một phần mà giữ lại.

▸ Từng từ:
扶留 phù lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây trầu không, lá để ăn trầu.

▸ Từng từ:
拘留 câu lưu

câu lưu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

giam giữ, cầm giữ

Từ điển trích dẫn

1. Bắt giữ. ◇ Hán Thư : "Hung Nô nhân mỗi lai hàng Hán, Thiền Vu diệc triếp câu lưu Hán sứ dĩ tương báo phục" , 使 (Hung nô truyện hạ , Tán ).
2. Giam giữ tạm thời (pháp luật).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt giam.

▸ Từng từ:
挽留 vãn lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo mời ở lại.

▸ Từng từ:
攀留 phan lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Níu giữ lại, không nỡ rời.

▸ Từng từ:
暫留 tạm lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại trong một thời gian.

▸ Từng từ:
款留 khoản lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giữ khách lại để tiếp đãi.

▸ Từng từ:
淹留 yêm lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ở lại một thời gian nữa.

▸ Từng từ:
留心 lưu tâm

Từ điển trích dẫn

1. Có ý nghĩ tới thường xuyên trong lòng. ◇ Sử Kí : "Phù Ngô Khởi hiền nhân dã, nhi hầu chi quốc tiểu, hựu dữ cường Tần nhưỡng giới, thần thiết khủng Khởi chi vô lưu tâm dã" , , , (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Ngô Khởi là người hiền mà nước Ngụy nhỏ lại ở sát biên giới nước Tần mạnh, thần trộm cho rằng Khởi không có bụng muốn ở lại.
2. Quan chú, quan tâm. ◇ Tống Thư : "Hình phạt đắc thất, trị loạn sở do, thánh hiền lưu tâm, bất khả bất thận" , , , (Hà Thượng Chi truyện ).
3. Chú ý, coi chừng. ◇ Lỗ Tấn : "Hòa bằng hữu đàm tâm, bất tất lưu tâm, đãn hòa địch nhân đối diện, khước tất tu khắc khắc phòng bị" , , , (Thư tín tập , Trí Tiêu Quân Tiêu Hồng ).

▸ Từng từ:
留连 lưu liên

lưu liên

giản thể

Từ điển phổ thông

quyến luyến

▸ Từng từ:
留連 lưu liên

lưu liên

phồn thể

Từ điển phổ thông

quyến luyến

Từ điển trích dẫn

1. Bịn rịn, quyến luyến, dùng dằng không đành ra đi. ◇ Sơ khắc phách án kinh kì : "Thê tử kí bất kiến, lưu liên ư thử vô ích" , (Quyển nhị thập thất) Vợ con đã không gặp, quyến luyến ở đây vô ích.
2. Nài giữ ở lại. ◇ Thủy hử truyện : "Thứ nhật, Triệu viên ngoại yếu hồi, cáo từ trưởng lão, lưu liên bất trụ" , , , (Đệ tứ hồi) Hôm sau Triệu viên ngoại muốn ra về, cáo từ trưởng lão, (trưởng lão) nài giữ ở lại nhưng không được.

▸ Từng từ:
逗留 đậu lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đi đường xa, ngừng lại mà nghỉ ngơi.

▸ Từng từ:
遲留 trì lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dừng lại, ở lại một thời gian lâu hơn.

▸ Từng từ:
遺留 di lưu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Để lại cho đời sau.

▸ Từng từ:
張留候賦 trương lưu hầu phú

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên mọt bài phú bằng chữ Nôm của Nguyễn Bá Lân, danh sĩ đời Lê trung Hưng.

▸ Từng từ:
豹死留皮 báo tử lưu bì

Từ điển trích dẫn

1. Con báo chết còn để lại được bộ da. Ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết còn lại tiếng thơm. ◎ Như: "báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh" , .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con báo chết còn để lại được bộ da của nó, ý nói người sống phải làm được điều gì để khi chết để lại được tiếng thơm.

▸ Từng từ: