男 - nam
丁男 đinh nam

Từ điển trích dẫn

1. Người con trai tuổi trưởng thành.

▸ Từng từ:
宜男 nghi nam

Từ điển trích dẫn

1. Lời ngày xưa chúc tụng phụ nữ sinh được nhiều con.
2. Nhiều con. ◎ Như: "nghi nam tướng" tướng người có nhiều con.
3. Tên cỏ "nghi nam". ◇ Chu Xử : "Nghi nam, thảo dã, cao lục xích, hoa như liên. Hoài nhâm nhân đái bội, tất sanh nam" , , , . , (Phong thổ kí ) Nghi nam, là một thứ cỏ, cao sáu thước (cổ), hoa như hoa sen. Người có thai đeo trên mình, ắt sinh con trai.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn bà đẻ nhiều, có nhiều con trai.

▸ Từng từ:
次男 thứ nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai sinh sau.

▸ Từng từ:
男人 nam nhân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông.

▸ Từng từ:
男兒 nam nhi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn ông tài giỏi. Bài phú Hỏng thi của Trần Tế Xương có câu: » Nghĩ đến chữ nam nhi đắc chí, thêm nỗi thẹn thùng «.

▸ Từng từ:
男女 nam nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai và gái, đàn ông và đàn bà.

▸ Từng từ:
男子 nam tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người đàn ông. Thơ Tản Đà có câu: » Nào những ai, bảy thước thân nam tử «.

▸ Từng từ:
男性 nam tính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phái nam, phái đàn ông — Tính cách đàn ông.

▸ Từng từ:
男爵 nam tước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tước nam, tước thứ năm trong năm tước thời xưa.

▸ Từng từ:
男生 nam sinh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Học trò con trai.

▸ Từng từ:
男裝 nam trang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quần áo đàn ông — Ăn mặc theo kiểu đàn ông.

▸ Từng từ:
童男 đồng nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trai vị thành niên, trai tân.

▸ Từng từ:
舉男 cử nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẻ con trai. ( Cử nữ: Đẻ con gái ).

▸ Từng từ:
長男 trưởng nam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con trai đầu lòng. Đứa con trai lớn tuổi hơn cả. Ca dao: » Thương thì thương vậy chẳng tày trưởng nam «.

▸ Từng từ:
男婦老幼 nam phụ lão ấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn ông, đàn bà, người già và trẻ thơ, chỉ tất cả mọi người.

▸ Từng từ:
飲食男女 ẩm thực nam nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc ăn uống và việc trai gái chung chạ, chỉ những sự cần thiết của con người.

▸ Từng từ: