猾 - hoạt
大猾 đại hoạt

Từ điển trích dẫn

1. Kẻ rất gian xảo độc ác.

▸ Từng từ:
巧猾 xảo hoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khôn khéo gian dối.

▸ Từng từ:
狡猾 giảo hoạt

Từ điển trích dẫn

1. Giả dối, tráo trở. ◇ Lỗ Tấn : "Sư tử tự đích hung tâm, thố tử đích khiếp nhược, hồ li đích giảo hoạt" , , (Nột hảm , Cuồng nhân nhật kí ).
2. Cơ trí linh xảo. ◇ Tái sanh duyên : "Thiên sanh giảo hoạt thông minh tính, tha đích na ứng biến ngôn từ tùy khẩu lai" , (Đệ thập hạ).
3. Chỉ tình ý thâm hậu. ◇ Hàn San : "Phu thê cộng bách niên, Tương liên tình giảo hoạt" , (Thi , Chi nhất nhất ngũ ).
4. Tên ma quỷ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian trá, nhiều mưu kế lừa người.

▸ Từng từ:
猾賊 hoạt tặc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gian ác hại người.

▸ Từng từ: