爬 - ba, bà
爬梳 bà sơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gãi và chải. Ý nói sắp xếp cho khỏi rối loạn, gỡ rối công việc.

▸ Từng từ:
爬沙 bà sa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng cua bò ngang — Dáng đi ngang phè, ngoằn ngoèo.

▸ Từng từ:
爬羅 bà la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tìm tòi gom góp. sưu tập.

▸ Từng từ:
爬行 ba hành

Từ điển trích dẫn

1. Bò (đi bằng hai tay hai chân trên mặt đất). ◎ Như: "anh nhi thất, bát nguyệt đại thì tựu hội ba hành liễu" , .
2. Hình dung dáng điệu hoặc động tác chậm chạp. ◎ Như: "cấp tính tử đích nhân, nhược thị khán đáo tha ba hành bàn tố sự, nhất định cấp tử liễu" , , .

▸ Từng từ:
爬蟲類 ba trùng loại

Từ điển trích dẫn

1. Loài bò sát. ◎ Như: "xà, quy, tích dịch..." , , ... (rắn, rùa, thằn lằn...) là những "ba hành động vật" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài bò sát ( reptilia ).

▸ Từng từ: