燈 - đăng
坐燈 tọa đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây đèn dựng ở chỗ ngồi — Cây đèn để bàn, không phải đèn treo.

▸ Từng từ:
壁燈 bích đăng

bích đăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đèn treo tường

Từ điển trích dẫn

1. Đèn đặt trên tường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn treo hoặc gần trên tường.

▸ Từng từ:
幻燈 ảo đăng

ảo đăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

loại đèn lồng treo trên tường có hình chuyển động chiếu lên tường

Từ điển trích dẫn

1. Đèn chiếu hình từ gương lên một màn ảnh (tiếng Pháp: lanterne magique, fantasmagorie).

▸ Từng từ:
影燈 ảnh đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đèn thắp lên thì thấy có bóng người và vật ở ngoài lồng đèn, tức như một loại đèn kéo quân của ta.

▸ Từng từ:
心燈 tâm đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn đèn trong lòng, tiếng nhà Phật, chỉ Phật tính trong mỗi người, giống như ngọn đèn soi sáng lòng dạ.

▸ Từng từ:
放燈 phóng đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cho thắp đèn và đi lại trong ban đêm, không cấm đoán. Cũng như Phóng dạ .

▸ Từng từ:
桌燈 trác đăng

trác đăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

cái đèn bàn

▸ Từng từ:
標燈 tiêu đăng

tiêu đăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đèn hiệu, lửa hiệu

▸ Từng từ:
殘燈 tàn đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọc đèn sắp tắt.

▸ Từng từ:
氖燈 nãi đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn ống, đèn Neon.

▸ Từng từ:
法燈 pháp đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn đèn giáo lí, chỉ giáo lí của Phật như ngọn đèn soi sáng mọi u mê.

▸ Từng từ:
海燈 hải đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn đèn lớn dựng ở bờ biển, chiếu ra biển dẫn đường cho tàu bè.

▸ Từng từ:
燈塔 đăng tháp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Đăng đài .

▸ Từng từ:
燈市 đăng thị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chợ bán đèn, mở về ban đêm, trong những dịp lễ tết của Trung Hoa và Việt Nam thời xưa.

▸ Từng từ:
燈火 đăng hỏa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn lửa, chỉ công lao học hành.

▸ Từng từ:
燈籠 đăng lung

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lồng đèn.

▸ Từng từ:
燈臺 đăng đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn đặt chỗ cao ở bờ biển soi đường cho tàu bè biết. Cũng gọi là Đăng tháp hoặc Hải đăng.

▸ Từng từ:
燈芯 đăng tâm

đăng tâm

phồn thể

Từ điển phổ thông

một loại cỏ có ruột dùng để thắp đèn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tim đèn. Bấc đèn.

▸ Từng từ:
燈花 đăng hoa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bấc đèn hết dầu, phần than ở bấc đèn gọi là Đăng hoa, tức hoa đèn.

▸ Từng từ:
燈號 đăng hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ra dấu bằng ánh đèn cho người khác biết.

▸ Từng từ:
燈謎 đăng mê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Câu đố viết vào giấy treo lên lồng đèn, để mọi người cùng đáp, một trò chơi thanh nhã của Trung Hoa trong những dịp lễ thời xưa.

▸ Từng từ:
篝燈 câu đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn lồng.

▸ Từng từ:
號燈 hiệu đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái đèn, ánh đèn dùng để ra lệnh cho người khác, cho họ biết ý mình.

▸ Từng từ:
電燈 điện đăng

điện đăng

phồn thể

Từ điển phổ thông

đèn điện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đèn điện.

▸ Từng từ:
風燈 phong đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn đèn trước gió. Như Phong chúc .

▸ Từng từ:
香燈 hương đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhang đèn, chỉ đồ cúng lễ.

▸ Từng từ:
點燈 điểm đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châm đèn, thắp đèn.

▸ Từng từ:
白熱燈 bạch nhiệt đăng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loại đèn đốt do một sợi kim khí quá nóng mà phát ánh sáng.

▸ Từng từ:
霓虹燈 nghê hồng đăng

Từ điển trích dẫn

1. Một thứ đèn màu dùng để trang hoàng. § "Nghê hồng" là phiên âm tiếng Anh "neon". ◎ Như: "nhiệt nháo đích thành thị lí, hữu trước thất thải tân phân đích nghê hồng đăng" , trong thành phố tưng bừng náo nhiệt, có giăng đèn ống neon nhiều màu rực rỡ.

▸ Từng từ:
大南禪苑傳燈集錄 đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách đời Trần, không rõ tác giả, chép sự việc các vị cao tăng nước ta. Sách cũng có nhan đề là Thiền uyển tập anh .

▸ Từng từ: