熟 - thục
成熟 thành thục

thành thục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thành thục, làm quen

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trở nên quen việc thạo việc.

▸ Từng từ:
熟地 thục địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một vị thuốc bắc, tức rễ cây Địa hoàng đã nấu chín.

▸ Từng từ:
熟客 thục khách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người khách quen thuộc.

▸ Từng từ:
熟悉 thục tất

Từ điển trích dẫn

1. Biết rõ, quen thuộc. ◇ Văn minh tiểu sử : "Nhĩ lão huynh thị thư hương thế tộc, tự kỉ hựu thị cá đạo đài, quan tràng dã thục tất, tứ diện đích thanh khí dã thông" , , , (Đệ tam thập ngũ hồi).
2. ☆ Tương tự: "thục tập" , "thục thức" , "thục am" .
3. ★ Tương phản: "mạch sanh" , "sanh sơ" .

▸ Từng từ:
熟手 thục thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đã quen tay. Thành thạo.

▸ Từng từ:
熟練 thục luyện

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tập đã quen, thành thạo.

▸ Từng từ:
熟讀 thục độc

thục độc

phồn thể

Từ điển phổ thông

đọc kỹ

▸ Từng từ:
熟读 thục độc

thục độc

giản thể

Từ điển phổ thông

đọc kỹ

▸ Từng từ:
純熟 thuần thục

thuần thục

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thuần thục

▸ Từng từ:
諳熟 am thục

Từ điển trích dẫn

1. Rành, hiểu rõ. ☆ Tương tự: "am luyện" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hiểu rõ quen thuộc.

▸ Từng từ:
輭熟 nhuyễn thục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín mềm ra.

▸ Từng từ:
半生半熟 bán sinh bán thục

Từ điển trích dẫn

1. Thức ăn chưa nấu chín hoàn toàn.
2. Tỉ dụ sự vật chưa được vừa ý hoặc hoàn hảo.

▸ Từng từ: