烏 - ô
烏兔 ô thỏ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ và con thỏ, tức mặt trời và mặt trăng ( tương truyền trong mặt trời có con quạ lửa và trong mặt trăng có con thỏ ngọc ).

▸ Từng từ:
烏合 ô hợp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụ họp lại một cách lộn xộn như bầy quạ, dễ tan rã mau chóng.

▸ Từng từ:
烏哺 ô bổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ tha mồi về mớm cho mẹ. Chỉ người con có hiếu, biết phụng dưỡng mẹ cha.

▸ Từng từ:
烏州 ô châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên đất thuộc Chiên Thành đời xưa, cắt nhường cho nước ta vào đời nhà Trần, nay là địa phận tỉnh Thừa thiên.

▸ Từng từ:
烏巾 ô cân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái khăn màu đen.

▸ Từng từ:
烏有 ô hữu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chẳng có gì. Không có thật.

▸ Từng từ:
烏桕 ô cữu

ô cữu

phồn thể

Từ điển phổ thông

(như: cữu )

▸ Từng từ:
烏梅 ô mai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quả mơ phơi cho khô, đen lại.

▸ Từng từ:
烏橋 ô kiều

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cầu do chim quạ làm thành. Tương truyền đêm mồng 7 tháng 7 âm lịch, tức Thất lịch, chim quạ sẽ kết thành cây cầu bắc ngang sông Ngân hà cho Ngưu Lang và Chức Nữ gặp nhau. » Lọ là oanh yến hẹn hò, cầu Đông sẵn lối, cầu ô đó mà « ( B. C. K. N. ).

▸ Từng từ:
烏綸 ô luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khăn lượt đội đầu màu đen. Tự tình khúc của Cao Bá Nhạ có câu: » Áo bạch trữ dầu cơn mưa nắng, khăn ô luân đội nặng gió sương «.

▸ Từng từ:
烏輪 ô luân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bánh xe có con quạ, chỉ mặt trời ( tương truyền trong mặt trời có con quạ lửa ).

▸ Từng từ:
烏集 ô tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ô hợp .

▸ Từng từ:
烏雜 ô tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lộn xộn như bầy quạ, không có thứ tự gì.

▸ Từng từ:
烏香 ô hương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đen và thơm, chỉ thuốc phiện.

▸ Từng từ:
烏馬 ô mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa lông đen tuyền.

▸ Từng từ:
烏鬼 ô quỷ

ô quỷ

phồn thể

Từ điển phổ thông

chim bói cá

▸ Từng từ:
烏鰂 ô tặc

ô tặc

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cá mực

▸ Từng từ:
烏鴉 ô nha

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim quạ. Con quạ đen.

▸ Từng từ:
烏鵲 ô thước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con chim quạ và con chim khách. Tương truyền đêm Thất tịch, mồng 7 tháng 7 âm lịch, chim quạ và chim khách kết cánh làm thành cây cầu cho Ngưu Lang và Chức Nữ gặp nhau, gọi là Ô thước kiều ( cầu ô thước ).

▸ Từng từ:
焉烏 yên ô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chữ Yên và chữ Ô, có hình dạng giống nhau nên dễ bị nhìn lầm. Chỉ sự nhìn cái này ra kia, trông gà hóa cuốc.

▸ Từng từ:
金烏 kim ô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con quạ vàng, chỉ mặt trời. » Vầng kim ô đã gác đầu non tê « ( B.C.K.N ).

▸ Từng từ:
水烏他 thủy ô tha

Từ điển trích dẫn

1. Món ăn làm bằng sữa quấy với đường, để cho đông lạnh. § Có từ đời Thanh, gần giống như cà rem ngày nay (tiếng Anh: ice cream). ◇ Phú Sát Đôn Sùng : "Thủy ô tha, dĩ tô lạc hợp đường vi chi, ư thiên khí cực hàn thì, thừa dạ tạo xuất" , , , (Yên Kinh tuế thì kí , Thủy ô tha nãi ô tha ) Thủy ô tha, lấy sữa béo hòa với đường, nhân lúc khí trời rất lạnh ban đêm làm thành.

▸ Từng từ:
烏剋蘭 ô khắc lan

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng Anh: Ukraine.

▸ Từng từ:
烏壓壓 ô áp áp

Từ điển trích dẫn

1. Đông người, chật ních. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lão đích, thiếu đích, thượng đích, hạ đích, ô áp áp tễ liễu nhất ốc tử" , , , , (Đệ tứ thập tam hồi) Già trẻ, trên dưới, đến chật ních cả nhà.

▸ Từng từ:
烏夜啼 ô dạ đề

Từ điển trích dẫn

1. Tên từ khúc nhạc phủ "Tây khúc ca" 西.
2. Tên khúc đàn, tức "Ô dạ đề dẫn" .
3. Tên khúc giáo phường đời Đường.
4. Tên bài hát.

▸ Từng từ:
烏州錄 ô châu lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách địa lí của Phạm Đình Hổ, danh sĩ thời Nguyễn sơ, nói về địa lí vùng Thừa thiên.

▸ Từng từ:
烏蘝母 ô liêm mẫu

ô liêm mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ bò lan dùng làm thuốc được

ô liễm mẫu

phồn thể

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ bò lan dùng làm thuốc được

▸ Từng từ:
烏骨雞 ô cốt kê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài gà xương đen, thịt đen, lông trắng, ăn hoặc hầm với các vị thuốc bắc mà ăn, rất bổ.

▸ Từng từ: