災 - tai
三災 tam tai

Từ điển trích dẫn

1. Ba thứ tai họa, gồm hỏa tai (cháy nhà), phong tai (bão) và thủy tai (nước lụt).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ba loại sự việc không may lớn lao xảy tới, gồm hỏa tai ( cháy nhà ), phong tai ( bão ) và thủy tai ( nước lụt ).

▸ Từng từ:
大災 đại tai

đại tai

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. tai họa
2. bệnh dịch

▸ Từng từ:
天災 thiên tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may lớnlao xảy tới, do trời bày ra.

▸ Từng từ:
妖災 yêu tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may xảy tới một cách quái gở — Điều họa hại to lớn do loài ma quỷ hoặc kẻ đại gian ác gây ra.

▸ Từng từ:
招災 chiêu tai

Từ điển trích dẫn

1. Rước lấy tại họa. § Cũng như "chiêu họa" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chiêu họa .

▸ Từng từ:
救災 cứu tai

Từ điển trích dẫn

1. Cứu giúp người gặp tai họa. ◇ Tả truyện : "Thiên tai lưu hành, quốc gia đại hữu. Cứu tai tuất lân, đạo dã" , . , (Hi Công thập tam niên ).
2. Tiêu trừ tai hại. ◇ Thanh hội điển : "Phàm hoang chánh thập hữu nhị: Nhất viết bị tẩm, nhị viết trừ nghiệt, tam viết cứu tai" : , , (Hộ bộ thất , Thượng thư thị lang chức chưởng ).

▸ Từng từ:
水災 thủy tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nạn lụt.

▸ Từng từ:
火災 hỏa tai

hỏa tai

phồn thể

Từ điển phổ thông

hỏa hoạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nạn nhà cháy.

▸ Từng từ:
災區 tai khu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đất gặp việc không may lớn lao xảy tới.

▸ Từng từ:
災厄 tai ách

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều không may lớn lao xảy tới làm cho khốn khổ.

▸ Từng từ:
災害 tai hại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều không may lớn lao xảy tới, gây thiệt thòi lớn.

▸ Từng từ:
災怪 tai quái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ma quỷ làm hại người. Ta còn hiểu là tính tình lạ lùng, hay chọc phá người khác, gây phiền hà khó chịu.

▸ Từng từ:
災戾 tai lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang trái — Việc ngang trái, không may xảy tới.

▸ Từng từ:
災殃 tai ương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may lớn lao xảy tới.

▸ Từng từ:
災民 tai dân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người trong nước gặp nạn.

▸ Từng từ:
災異 tài dị

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều khác thường xảy tới, gây hại lớn lao.

▸ Từng từ:
災神 tai thần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vị thần chuyên gieo việc chẳng lành, gây hại cho người.

▸ Từng từ:
災禍 tai họa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Điều không may lớn lao xảy tới.

▸ Từng từ:
災荒 tai hoang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may lớn lao xảy tới cho nhiều người và nạn mất mùa.

▸ Từng từ:
災虐 tai ngược

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hành động trái lẽ, gây hại cho người.

▸ Từng từ:
災變 tai biến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may xảy tới thình lình.

▸ Từng từ:
災限 tai hạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thời gian gặp chuyện không may xảy tới.

▸ Từng từ:
災難 tai nạn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc không may lớn lao xảy tới. Đoạn trường tân thanh có câu: » Nỗi nàng tai nạn đã đầy, nỗi chàng Kim Trọng bấy chầy mới thương «.

▸ Từng từ:
眚災 sảnh tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Việc có hại xảy tới thình lình.

▸ Từng từ:
禳災 nhương tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cúng tế cầu cho khỏi điểu rủi ro.

▸ Từng từ:
訞災 yêu tai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Yêu họa .

▸ Từng từ:
賑災 chẩn tai

Từ điển trích dẫn

1. Cứu trợ người bị nạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cứu giúp người bị nạn.

▸ Từng từ: