潤 - nhuận
删潤 san nhuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang tô điểm cho đúng và hay đẹp.

▸ Từng từ:
利潤 lợi nhuận

lợi nhuận

phồn thể

Từ điển phổ thông

lợi nhuận

▸ Từng từ:
刪潤 san nhuận

Từ điển trích dẫn

1. Sửa chữa, trau chuốt. ◇ Văn minh tiểu sử : "Hiện tại hồ loạn nghĩ liễu cá bẩm cảo, tưởng thỉnh nhân châm chước châm chước, Vương đại ca đề khởi nhĩ lão huynh nhất thiết đô thục, sở dĩ phụng khuất quá xá, thế huynh đệ san nhuận san nhuận" 稿, , , , (Đệ ngũ tứ hồi).

▸ Từng từ:
恩潤 ân nhuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ân huệ thấm nhuần.

▸ Từng từ:
沾潤 triêm nhuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Triêm nhu .

▸ Từng từ:
洇潤 yên nhuận

Từ điển trích dẫn

1. Tươi tốt, nhuận trạch. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Tựu thị hậu diện nhất đái hoa viên lí, thụ mộc san thạch, dã đô hoàn hữu thông úy yên nhuận chi khí" , , (Đệ nhị hồi) Ngay cả cái vườn hoa đằng sau, cây cối núi non coi vẫn sầm uất tươi tốt.

▸ Từng từ:
浸潤 tẩm nhuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuần thấm.

▸ Từng từ:
潤滑 nhuận hoạt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trơn ướt, chỉ lời văn trôi chảy, hoặc bức họa linh động.

▸ Từng từ:
潤澤 nhuận trạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm nhuần — Chỉ sự làm ơn.

▸ Từng từ:
潤益 nhuận ích

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có lợi hơn lên.

▸ Từng từ:
潤筆 nhuận bút

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ngòi bút được nhuần ướt, chỉ số tiền trả cho người viết văn, viết báo.

▸ Từng từ:
潤肺 nhuận phế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho phổi được trơn ướt, bổ phổi.

▸ Từng từ:
潤腸 nhuận trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làm cho ruột được trơn ướt, bổ ruột, giúp vào việc tiêu hóa.

▸ Từng từ:
潤色 nhuận sắc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thêm vào cho đẹp, chỉ việc sửa sang lời văn cho hay, cho đẹp.

▸ Từng từ:
潤身 nhuận thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấm vào người, ý nói có ích cho mình. Ấm vào thân.

▸ Từng từ:
蒐潤 sưu nhuận

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sửa sang lại cho văn chương cho hay, cho đúng. Như: Nhuận sắc.

▸ Từng từ: