溺 - niệu, nịch
拯溺 chửng nịch

Từ điển trích dẫn

1. Cứu người bị đắm chìm. Phiếm chỉ cứu giúp, tế trợ. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Lễ hiền hạ sĩ, chửng nịch cứu nguy, đại hữu tổ phong" , , (Đệ tam hồi) Kính trọng hiền sĩ, cứu giúp người trong cảnh khó khăn, có phong độ của tổ tiên ngày trước.

▸ Từng từ:
援溺 viên nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vớt kéo người chết đuối.

▸ Từng từ:
沈溺 trầm nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đắm đuối say mê.

▸ Từng từ:
溺愛 nịch ái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Yêu mến đến độ mê say.

▸ Từng từ:
溺死 nịch tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết đuối.

▸ Từng từ:
溺職 nịch chức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm đắm trong chức vụ, ý nói không làm nổi chức vụ đã được giao phó.

▸ Từng từ:
濟溺 tế nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vớt người chết đuối.

▸ Từng từ:
焚溺 phần nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cháy nhà và chết đuối. Chỉ chung tai nạn, cũng chỉ cảnh khốn khổ trong nước mà dân chúng phải chịu.

▸ Từng từ:
遺溺 di niệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh đi đái rắt, đái xong, nước tiểu vẫn còn sót lại.

▸ Từng từ:
陷溺 hãm nịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lòng dạ chìm đắm, không tỉnh ngộ.

▸ Từng từ: