洲 - châu
中洲 trung châu

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất ở phía trong, không giáp núi, không giáp biển.

▸ Từng từ:
亚洲 á châu

á châu

giản thể

Từ điển phổ thông

châu Á

▸ Từng từ:
亞洲 á châu

á châu

phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Á

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên lục địa phía Đông của thế giới, tức châu Á.

▸ Từng từ:
交洲 giao châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên nước Việt Nam dưới thời Hán Vũ đế.

▸ Từng từ:
欧洲 âu châu

âu châu

giản thể

Từ điển phổ thông

châu Âu

▸ Từng từ:
歐洲 âu châu

âu châu

phồn thể

Từ điển phổ thông

châu Âu

Từ điển trích dẫn

1. Gọi tắt của "Âu-la-ba châu" (Europe).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên lục địa phía tây trong năm châu, tức Europe.

▸ Từng từ:
滿洲 mãn châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một chủng tộc ở bắc Trung Hoa — Tên vùng đất bắc Trung Hoa.

▸ Từng từ: 滿
瀛洲 doanh châu

Từ điển trích dẫn

1. "Doanh Châu" là tên một trong ba ngọn núi ngày xưa cho là chỗ tiên ở. Hai núi kia là "Bồng Lai" và "Phương Trượng" ). § Nay ta gọi các gia quyến nhà người khác là "doanh quyến" nghĩa là ca tụng như dòng dõi nhà tiên vậy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một trong ba ngọn núi có tiên ở, trong biển Bột hải ( hai ngọn kia là Bồng Lai và Phương Trượng ). Chỉ nơi tiên ở.

▸ Từng từ:
神洲 thần châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên ngọn núi tiên ở, tức non Thần. Đoạn trường tân thanh : » Bâng khuâng đỉnh Giáp non Thần «.

▸ Từng từ:
美洲 mĩ châu

mĩ châu

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một trong năm đại lục địa của trái đất ( Amérique ).

mỹ châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

châu Mỹ

▸ Từng từ:
非洲 phi châu

phi châu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

châu Phi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một đại lục ở phía nam Âu Châu.

▸ Từng từ:
五大洲 ngũ đại châu

Từ điển trích dẫn

1. Năm châu lớn trên thế giới, gồm "Á châu" , "Âu châu" , "Đại Dương châu" , "Mĩ châu" , "Phi châu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm miền đất lớn nổi trên biển, gồm các châu Á, Âu, Úc, Mĩ, Phi.

▸ Từng từ: