汙 - hu, oa, ô, ố
汙俗 ô tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thói quen xấu xa xủa một vùng, một nước.

▸ Từng từ:
汙名 ô danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhơ nhớp tên tuổi — Tiếng xấu. » Thân nghìn vàng để ô danh má hồng « ( Kiều ).

▸ Từng từ:
汙吏 ô lại

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên chức tham lam, nhơ bẩn.

▸ Từng từ:
汙垢 ô cấu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhơ bẩn — Bụi đóng bẩn.

▸ Từng từ:
汙尊 oa tôn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoét đất, lấy đất làm chén uống rượu hoặc đúc tượng.

▸ Từng từ:
汙染 ô nhiễm

Từ điển trích dẫn

1. Vấy bẩn, làm dơ bẩn. ◇ Tam quốc chí : "Hoặc nhân Hán mạt chi loạn, binh mã nhiễu nhương, quân thi lưu huyết, ô nhiễm khâu san" , , , (Ngụy thư , Quản Lộ truyện ).
2. Bị vật chất độc truyền bá tạo thành nguy hại. ◇ Tam quốc chí : "Thủy thổ khí độc, tự cổ hữu chi, binh nhập dân xuất, tất sanh tật bệnh, chuyển tương ô nhiễm, vãng giả cụ bất năng phản" , , , , , (Ngô thư , Toàn Tông truyện ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhuốm lấy nhơ bẩn. Làm vấy nhơ.

▸ Từng từ:
汙泥 ô nê

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bùn nhơ.

▸ Từng từ:
汙濁 ô trọc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đục bẩn, nhơ nhớp.

▸ Từng từ:
汙穢 ô uế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhơ bẩn, nhớp nhúa.

▸ Từng từ:
汙辱 ô nhục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xấu xa nhơ bẩn, rất đáng hổ thẹn.

▸ Từng từ:
汙點 ô điểm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ xấu. Chỗ yếu kém. Như Khuyết điểm.

▸ Từng từ:
疵汙 tì ố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dây vết bẩn — Vấy nhơ. Nhơ nhuốc.

▸ Từng từ: