氤 - nhân
氤氲 nhân uân

nhân uân

giản thể

Từ điển phổ thông

dày đặc, mịt mù

▸ Từng từ:
氤氳 nhân uân

nhân uân

phồn thể

Từ điển phổ thông

dày đặc, mịt mù

Từ điển trích dẫn

1. Khí trời đất hòa hợp.
2. Như mây khói mù mịt. ◇ Liêu trai chí dị : "Thiểu giải, tắc khí nhân uân tự phùng trung xuất" , (Họa bì ) Hơi nghỉ một chút, là hơi khói ùn ùn từ vết thương bốc ra.
3. Hương khói bốc lên không ngừng.

▸ Từng từ: