歎 - thán
悲歎 bi thán

bi thán

phồn thể

Từ điển phổ thông

ai oán, than vãn, rên rỉ, khóc than

▸ Từng từ:
感歎 cảm thán

Từ điển trích dẫn

1. Có cảm xúc mà than thở. § Cũng viết là "cảm thán" . ◇ Băng Tâm : "Quy đồ trung lạc diệp tiêu tiêu, cảm thán vô tận, hốt nhiên tác thử" , , (Kí tiểu độc giả , Nhị ngũ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động trong lòng mà than thở.

▸ Từng từ:
憤歎 phẫn thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giận hờn than thở.

▸ Từng từ:
讚歎 tán thán

tán thán

phồn thể

Từ điển phổ thông

khen ngợi, ca ngợi

▸ Từng từ:
芝焚蕙歎 chi phần huệ thán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây chi và cây huệ cùng loại, chỉ cây chi bị cháy thì cây huệ than thở. Chỉ tình đồng loại. Cũng tương tự như Thỏ tử hồ bi.

▸ Từng từ: