欣 - hân
欣幸 hân hạnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng được may mắn.

▸ Từng từ:
欣歡 hân hoan

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui mừng, sung sướng.

▸ Từng từ:
欣賞 hân thưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vui vẻ, sung sướng thưởng thức.

▸ Từng từ:
玉欣公主 ngọc hân công chúa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên vị công chúa, con gái vua Hiển Tông nhà Lê, được gả cho Nguyễn Huệ. Năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngôi, bà được phong Bắc cung Hoàng hậu. Tác phẩm văn Nôm của bà có bài Văn tế vua Quang Trung, và bài văn khóc vua Quang Trung, làm năm 1792.

▸ Từng từ: