hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
欣 ▸ từ ghép
欣 - hân
欣幸
hân hạnh
欣幸
hân hạnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng được may mắn.
▸ Từng từ:
欣
幸
欣歡
hân hoan
欣歡
hân hoan
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui mừng, sung sướng.
▸ Từng từ:
欣
歡
欣賞
hân thưởng
欣賞
hân thưởng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Vui vẻ, sung sướng thưởng thức.
▸ Từng từ:
欣
賞
玉欣公主
ngọc hân công chúa
玉欣公主
ngọc hân công chúa
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên vị công chúa, con gái vua Hiển Tông nhà Lê, được gả cho Nguyễn Huệ. Năm 1788, Nguyễn Huệ lên ngôi, bà được phong Bắc cung Hoàng hậu. Tác phẩm văn Nôm của bà có bài Văn tế vua Quang Trung, và bài văn khóc vua Quang Trung, làm năm 1792.
▸ Từng từ:
玉
欣
公
主