槳 - tương, tưởng
打槳 đả tưởng

Từ điển trích dẫn

1. Chèo thuyền. ◎ Như: "hồ thượng phong bình lãng tĩnh, cận hữu kỉ cá thuyền phu đả tưởng nhi quá" , .

▸ Từng từ:
打槳桿 đả tưởng can

Từ điển trích dẫn

1. Độc thân. ◎ Như: "tha dĩ tứ thập xuất đầu, nhưng thị đả tưởng can" , . § Xem thêm "đả quang côn" .

▸ Từng từ: