ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
楊 - dương
柳楊 liễu dương
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây liễu và cây dương, hai loại cây cành lá mềm yếu rủ xuống rất đẹp, thường trồng làm sảnh. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc có câu: » Quân đưa chàng ruổi lên đường. Liễu dương biết thiếp đoạn trường này chăng « — Liễu dương tức cây dương liễu. Vương Xương Linh 王昌齡 đời Đường có câu thơ khuê oán 閨怨 » Hốt kiến mạch đầu dương liễu sắc, hối giáo phu tế mịch phong hầu « 忽見陌頭陽柳色悔教夫壻覓封侯 Chợt thấy sắc cây dương liễu xinh tươi nơi đầu đường, thì hối hận sao ta khiến chồng ta đi kiếm sự công danh phong tước hầu nơi xa. Ý nói chồng đi đánh giặc vắng không cùng ai vui thú xem phong cảnh; ấy là người thiếu phụ có chồng đi chinh thú nơi xa. » Liễu dương biết thiếp đoạn trường này chăng « ( Chinh Phụ Ngâm ).
▸ Từng từ: 柳 楊
楊柳 dương liễu
phồn thể
Từ điển phổ thông
cây dương liễu
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dương và cây liễu, cành lá mềm yếu, thường trồng hai bên đường cho đẹp. Chinh phụ ngâm khúc của Đặng Trần Côn: » Dương liễu na tri thiếp đoạn trường «. Bà Đoàn Thị Điểm dịch rằng: » Liễu dương biết thiếp đoạn trường này chăng «.
▸ Từng từ: 楊 柳
百步穿楊 bách bộ xuyên dương
Từ điển trích dẫn
1. "Dưỡng Do Cơ" 養由基 người nước Sở, đứng xa một trăm bước bắn lá dương liễu, mỗi phát mỗi trúng. Hình dung kĩ thuật bắn tên rất cao siêu hoặc tỉ dụ tài nghệ cao cường. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Vân Trường cật liễu nhất kinh, đái tiễn hồi trại, phương tri Hoàng Trung hữu bách bộ xuyên dương chi năng" 雲長吃了一驚, 帶箭回寨, 方知黃忠有百步穿楊之能 (Đệ ngũ thập tam hồi).
▸ Từng từ: 百 步 穿 楊