hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
棲 ▸ từ ghép
棲 - thê, tê
暫棲
tạm thê
暫棲
tạm thê
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đậu đỡ trên cành ít lâu, nói về chim mất tổ — Chỉ người sống xa nhà.
▸ Từng từ:
暫
棲
枝棲
chi thê
枝棲
chi thê
Từ điển trích dẫn
1. Chim đậu trên cành cây. Tỉ dụ chỗ nương tựa hoặc chức vụ để được an thân.
▸ Từng từ:
枝
棲
雙棲
song thê
雙棲
song thê
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chim trống chim mái đậu thành cặp. Chỉ vợ chồng khắng khít không rời.
▸ Từng từ:
雙
棲
雲棲
vân thê
雲棲
vân thê
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái thang cao tới mây, chỉ cái thang thật cao thời xưa dùng để bắc trèo vào thành địch mà chiếm thành. Văn tế trận vong tướng sĩ của Nguyễn Văn Thành: » … Biết bao phen vũ pháo vân thê, đất Lũng Thục lăn vào nơi hiểm cố «.
▸ Từng từ:
雲
棲