校 - giáo, hiệu, hào
学校 học hiệu

học hiệu

giản thể

Từ điển phổ thông

trường học

▸ Từng từ:
學校 học hiệu

học hiệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

trường học

Từ điển trích dẫn

1. Trường học. ☆ Tương tự: "hùynh xá" , "học đường" , "học cung" , "học thục" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học. Như Học đường .

▸ Từng từ:
少校 thiếu hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cấp bậc sĩ quan trong quân đội Trung Hoa Dân quốc, tức cấp Thiếu tá.

▸ Từng từ:
校园 hiệu viên

hiệu viên

giản thể

Từ điển phổ thông

campus (khu học xá, khuôn viên của một trường học)

▸ Từng từ:
校園 hiệu viên

hiệu viên

phồn thể

Từ điển phổ thông

campus (khu học xá, khuôn viên của một trường học)

▸ Từng từ:
校正 hiệu chính

hiệu chính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu chính, điều chỉnh, chỉnh lý, sửa lại cho đúng

Từ điển trích dẫn

1. Quan coi sóc về ngựa (thời xưa).
2. Tiếng gọi gom lại hai chức quan (thời xưa): "hiệu thư" và "chính tự" .
3. Khảo tra cải chính. ◇ Du Việt : "Nhất bi chi trung, ngoa tự chi đa dĩ như thử, an đắc nhất nhất hiệu chính chi" , , (Xuân tại đường tùy bút , Quyển bát).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lại cho đúng.

▸ Từng từ:
校規 hiệu quy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Luật lệ trong trường học, tức nội quy của nhà trường.

▸ Từng từ:
校訂 giáo đính

giáo đính

phồn thể

Từ điển phổ thông

xem xét lại, đọc lại

hiệu đính

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệu đính, đính chính

Từ điển trích dẫn

1. Khảo xét và sửa lại cho đúng. ◇ Ba Kim : "Đối chiếu nguyên văn trùng tân hiệu đính" (Nhất khỏa hồng tâm , Điệu niệm Tào Bảo Hoa... ).
2. ☆ Tương tự: "đính chính" , "khảo đính" , "hiệu chính" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét lại.

▸ Từng từ:
校订 giáo đính

giáo đính

giản thể

Từ điển phổ thông

xem xét lại, đọc lại

hiệu đính

giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu đính, đính chính

▸ Từng từ:
校長 hiệu trưởng

hiệu trưởng

phồn thể

Từ điển phổ thông

hiệu trưởng, người đứng đầu trong một trường học

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông thầy đứng đầu một trường học.

▸ Từng từ:
校长 hiệu trưởng

hiệu trưởng

giản thể

Từ điển phổ thông

hiệu trưởng, người đứng đầu trong một trường học

▸ Từng từ:
考校 khảo hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét và so sánh để biết sự thật.

▸ Từng từ:
軍校 quân hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chức quan võ cấp dưới. Hạ sĩ quan.

▸ Từng từ:
鄉校 hương hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường làng, trường học trong làng.

▸ Từng từ:
鉤校 câu hiệu

Từ điển trích dẫn

1. Kiểm tra lại kết quả.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem xét kết quả.

▸ Từng từ:
師範學校 sư phạm học hiệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trường học, đào tạo các ông thầy dạy học.

▸ Từng từ: