hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
杵 ▸ từ ghép
杵 - chử, xử
砧杵
châm xử
砧杵
châm xử
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chày đá để giặt quần áo — Chày giã gạo.
▸ Từng từ:
砧
杵
臼杵
cữu xử
臼杵
cữu xử
Từ điển trích dẫn
1. Cối và chày. ◇ Lưu Bán Nông
劉
半
農
: "Lạp nguyệt chủ nhân thực cao, Học đồ thao trì cữu xử"
臘
月
主
人
食
糕
,
學
徒
操
持
臼
杵
(Học đồ khổ
學
徒
苦
).
▸ Từng từ:
臼
杵
錐杵囊中
chùy xử nang trung
錐杵囊中
chùy xử nang trung
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái dùi sắt nhọn để trong túi, trong bọc, thế nào cũng có lúc ló mũi dùi ra, ý nói người có tài đức thế nào cũng được biết tới.
▸ Từng từ:
錐
杵
囊
中