暑 - thử
中暑 trúng thử

trúng thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bị trúng nắng, phải nắng

Từ điển trích dẫn

1. Bị nắng mà thành bệnh.

▸ Từng từ:
夏暑 hạ thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng mùa hè — Tên thời tiết.

▸ Từng từ:
大暑 đại thử

Từ điển trích dẫn

1. Khí trời rất nóng. ◇ San hải kinh : "Viên hữu đại thử, bất khả dĩ vãng" , (Đại hoang tây kinh 西).
2. Tiết ngày 23 hoặc 24 tháng 7 dương lịch, trời nắng lớn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng to — Tên thời tiết, vào khoảng 23 hoặc 24 tháng 7 dương lịch, thường có nắng to.

▸ Từng từ:
暑假 thử giá

thử giá

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kỳ nghỉ hè

thử hạ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nghỉ việc trong mùa nắng. Nghỉ hè.

▸ Từng từ:
暑天 thử thiên

thử thiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

ngày nóng trời, ngày hè

▸ Từng từ:
暑期 thử kỳ

thử kỳ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

mùa hè

▸ Từng từ:
暑气 thử khí

thử khí

giản thể

Từ điển phổ thông

khí nóng, hơi nóng (của mùa hè)

▸ Từng từ:
暑氣 thử khí

thử khí

phồn thể

Từ điển phổ thông

khí nóng, hơi nóng (của mùa hè)

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi nắng bốc lên.

▸ Từng từ:
暑热 thử nhiệt

thử nhiệt

giản thể

Từ điển phổ thông

tiết mùa hè, trời mùa hè

▸ Từng từ:
暑熱 thử nhiệt

thử nhiệt

phồn thể

Từ điển phổ thông

tiết mùa hè, trời mùa hè

▸ Từng từ:
暑瘟 thử ôn

thử ôn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bệnh nhiệt đới, bệnh mùa nóng

▸ Từng từ:
溽暑 nhục thử

Từ điển trích dẫn

1. Khí hậu ẩm thấp nóng nực. ◇ Liêu trai chí dị : "Mao ốc sổ chuyên, nhục thử bất kham kì nhiệt" , (Tiểu Tạ ) Nhà tranh mấy gian, ẩm bức không chịu được.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắng lên sau cơn mưa lớn, cái nắng trong sự ẩm ướt khó chịu.

▸ Từng từ:
炎暑 viêm thử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh nắng gắt, rất nóng.

▸ Từng từ:
蒸暑 chưng thử

Từ điển trích dẫn

1. Nắng hừng hực. ◇ Bắc sử : "Nam thổ hạ thấp, hạ nguyệt chưng thử, phi hành sư chi thì" , , (Thôi Hoành truyện ).

▸ Từng từ:
避暑 tỵ thử

tỵ thử

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. nghỉ mát
2. giải nhiệt

▸ Từng từ:
寒暑表 hàn thử biểu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đồ dùng để đo nóng lạnh, đo nhiệt độ.

▸ Từng từ: